Hotline: 0937 234 898
Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.
Model: S series
Ắc quy: Lithium CATL
Motor di chuyển / Motor nâng hạ: AC/AC
Bo mạch: ZAPI
Tải trọng nâng: 4.5-6tấn
Chiều cao nâng: 3 m ~ 6 m
Bảo hành: 24 tháng
Xe nâng điện Jac 4.5 – 6 tấn chạy điện S series, phiên bản cao cấp nhất và mới nhất của hãng xe nâng JAC. Không chỉ đáp ứng những công năng thông thường, việc áp dụng những công nghệ tiện nghi, cùng với hệ thống an toàn đáng tin cậy, đã mang đến cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời nhất. Hệ thống ghế hơi êm ái, cần điều khiển thủy lực hiện đại, thao tác đơn giản; hiệu suất nâng hạ và di chuyển cải thiện rõ rệt nhờ sử dụng bộ Motor điện chất lượng. Ngoài ra xe nâng điện JAC còn được trang bị bộ Ắc quy Lithium của hãng CATL nổi tiếng thế giới, tuổi thọ sử dụng cao, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo hành pin lên tới 5 năm.
Nội dung chính
Hiện nay trên thị trường không hiếm các hãng kết hợp công nghệ pin Lithium vào các dòng xe nâng. Tuy nhiên xe nâng điện 4.5 – 6 tấn lithium JAC vẫn có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn, mà giá thành xe nâng điện 4.5-6 tấn JAC vẫn được đánh giá là rất phù hợp với nhu cầu khách hàng đang tìm kiếm:
Cấu trúc trục truyền động và hộp số tích hợp đảm bảo hiệu suất truyền động cao và tiếng ồn thấp. |
Xe nâng điện này sử dụng pin lithium làm nguồn điện. Chức năng tái tạo năng lượng kéo dài thời gian làm việc, cho phép phục hồi lượng điện khi xe nâng điện đang phanh, giảm tốc độ hoặc đánh lái. |
Phanh đĩa kiểu ướt rất bền và mang lại hiệu quả phanh tuyệt vời. |
Đồng hồ đo thời gian thực hiển thị góc lái để người lái biết hướng đi của lốp. Khi tốc độ vượt quá 5km/h và góc lái vượt quá giá trị cài đặt, xe nâng điện sẽ tự động giới hạn tốc độ để đảm bảo an toàn. |
Hệ thống thủy lực sử dụng phớt hình chữ O hình nón 24° giúp làm kín đáng tin cậy và tránh rò rỉ. |
Hệ thống khung cửa có chức năng đệm đảm bảo vận hành an toàn ổn định giảm giật khi hàng hóa hạ độ cao. Hệ thống khung cửa có chức năng đệm đảm bảo vận hành an toàn ổn định giảm xóc khi hàng hóa hạ độ cao. |
Bình Acquy Lithium Lắp Trên Xe Nâng Điện JAC 4.5 – 6 Tấn
Bình ắc quy lithium sử dụng trên xe nâng điện JAC là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Amperex Technology (CATL) nổi tiếng trên thế giới. Một số ưu điểm của bình ắc quy lithium:
Hiện nay, giá xe nâng điện lithium 4.5-6 tấn JAC đánh giá là tốt nhất trên thị trường xe nâng điện. Xe được phân phối bởi Công ty Ô TÔ TẢI HDT với nhiều ưu đãi hỗ trợ khách hàng. Ngoài chính sách giá tốt, tại Ô TÔ TẢI HDT còn có nhiều chương trình, chế độ sau bán hàng hậu hĩnh cho khách hàng khi mua xe nâng. Để được tư vấn và báo giá xe nâng điện lithium 2-2.5 tấn chính hãng tốt nhất, quý khách hãy liên hệ thông tin bên dưới để được báo giá tận tình.
Thông tin liên hệ và tư vấn mua xe quý khách hàng vui lòng liên hệ Ô TÔ TẢI HDT:
Hotline: 0983.740.666 (zalo,viber,wechat..)
Email: otohdt@gmail.com
Xe nâng điện CPD45S/CPD50S/CPD60S có ưu điểm là thời gian phanh ngắn và tiêu thụ năng lượng thấp. Chúng được trang bị phanh đa đĩa kiểu ướt rất bền và mang lại hiệu quả phanh tuyệt vời. Những xe nâng điện này sử dụng thiết kế truyền động tích hợp mà dầu hộp số của chúng có thể bôi trơn các bánh răng để giảm chi phí bảo trì. Những xe nâng điện này sử dụng pin lithium làm nguồn điện. Ngoài ra, chúng còn có chức năng tái tạo năng lượng để kéo dài thời gian phục vụ giúp khôi phục lượng điện của ắc quy khi xe nâng điện phanh, giảm tốc độ hoặc đánh lái.
Model | CPD45S | CPD50S | CPD60S | ||
Features | Power type | Battery | |||
Rated load(kg) | 4500 | 5000 | 6000 | ||
Load center distance(mm) | 500 | 500 | 600 | ||
Lift height(mm) | 3000 | ||||
Free lift height(mm) | 120 | 120 | 150 | ||
Fork size | L×W×T(mm) | 1070×150×50 | 1220×150×60 | ||
Mast tilt angle | Front/Rear | 6°/9° | |||
Minimum turning radius(mm) | 2704 | 2704 | 2780 | ||
Minimum right angle stacking aisle width(mm) | 4300 | 4300 | 4350 | ||
Minimum right angle aisle width(mm) | 2904 | 2904 | 2980 | ||
Minimum ground clearance(mm) | 145 | ||||
Height of overhead guard(mm) | 2285 | ||||
Height form seat to overhead guard(mm) | 1020 | ||||
Overhang (FR)(mm) | 578 | 578 | 586 | ||
Performance | Maximum travel speed | Full load(km/h) | 13 | ||
No load(km/h) | 14 | ||||
Maximum lift speed | Full load(mm/s) | 280 | 280 | 265 | |
No load(mm/s) | 400 | 400 | 380 | ||
Maximum lowering speed | Full load(mm/s) | 380 | 400 | 430 | |
No load(mm/s) | 350 | 350 | 360 | ||
Maximum gradeability(%) | 15 | 15 | 12 | ||
Dimensions | Overall length | Without forks(mm) | 3046 | 3046 | 3134 |
Overall width(mm) | 1520 | ||||
Mast height at maximum lift (with backrest)(mm) | 4270 | 4270 | 4280 | ||
Mast lowered height(mm) | 2245 | ||||
Power | Tires | Front wheel | 28×12.5-15 | ||
Rear wheel | 7.00-12 | ||||
Wheelbase(mm) | 2000 | ||||
Tread | Front wheel/rear wheel(mm) | 1200/1130 | |||
Self weight | Without load(kg) | 7400 | 7800 | 8950 | |
Battery | Voltage/capacity(V/Ah) | 80/700 | 80/720 | 80/720 | |
Motor | Traveling(KW) | 11×2 | |||
Lifting(KW) | 12×2 | ||||
Way of control | AC | ||||
Operating pressure(Mpa) | 18.5 | ||||
Maximum drawbar pull(KN) | 40 |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.