Hotline: 0937 234 898
Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.
Xe nâng hàng 5-7 tấn, H series
* Tải trọng nâng: 5-7 tấn
* Chiều cao nâng: 3000-6000 mm
* Động cơ: Xichai (Trung quốc) hoặc Isuzu/Mitsubishi (Nhật bản)
* Bảo hành 24 tháng hoặc 3000 giờ
I – ƯU ĐIỂM XE NÂNG JAC:
Người sử dụng tùy chỉnh vị trí vô lăng dễ dàng cho tay điều khiển, không gian cabin lớn, dễ dàng quan sát đọc thông số hiển thị như Nhiệt độ nước làm mát, đo nhiên liệu, các thông số xe nâng…..
Cabin với khung thép chắc chắn chịu va đập mạnh đồng thời tạo không gian quan sát thoáng đãng trong quá trình sử dụng.
Khung nâng được thử nghiệm chịu tải cường độ cao với tần suất liên tục bền phù hợp với khả năng nâng hạ hàng hóa tải trọng lớn trong điều kiện khắc nghiệt.
Ống tiô được chế tạo bằng ống thép chịu áp lực cao và cách xa hệ thống bánh dẫn hướng.
Lọc dầu hộp số, lọc dầu thủy lực : được bố trí ở phía ngoài thuận tiện và dễ dàng cho việc sửa chữa bảo trì.
Khung nâng được bố trí để giảm các điểm mù và làm cho người điều khiển dễ dàng quan sát điều khiển.
Nắp cabin với góc mở tối đa lên đến 80 ° rất rộng rãi vì vậy việc kiểm tra và bảo trì là rất dễ dàng.
Hệ thống truyền động thủy lực của xe nâng động cơ diesel dòng H m |
Thiết kế hyperbol cho bộ giảm tốc chính của trục truyền động giúp thực hiện chia lưới trơn tru. Ngoài tiếng ồn thấp, thiết kế này còn kéo dài tuổi thọ của trục truyền động. |
Xe nâng động cơ diesel của chúng tôi được thiết kế tỉ mỉ, giúp mở rộng không gian làm việc một cách hiệu quả và giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành. |
Thân thiện với môi trường, mui xe của xe nâng 5-7 tấn được lắp đặt bằng vật liệu cách nhiệt và tiêu âm tích hợp. Khoảng trống được lấp đầy bằng cao su để hấp thụ rung động và giảm tiếng ồn trong quá trình hoạt động. |
Tấm ép ly hợp kiểu màng và lẫy chuyển số đã được cấp bằng sáng chế cho phép vận hành ly hợp thuận tiện. |
Nhờ phanh tang trống, tác dụng phanh nhạy của xe nâng hạng nặng giúp sản phẩm này đặc biệt an toàn và đáng tin cậy khi sử dụng. |
Nội dung chính
TẠI SAO QUÝ KHÁCH HÀNG NÊN LỰA CHỌN XE NÂNG THƯƠNG HIỆU JAC?
* Xe nâng JAC được cung cấp bởi tập đoàn Jac Motor hàng đầu của Trung Quốc. Ở Việt Nam, xe nâng JAC được bảo hộ bởi Công ty Đông Dương– hoạt động trong lĩnh vực xe nâng hàng với kinh nghiệm 20 năm. Với một bề dày kinh nghiệm bán, cho thuê, dịch vụ sửa chữa, bảo trì, phụ tùng xe nâng…là đảm bảo tốt nhất cho uy tín và thương hiệu sản phẩm
* Phụ tùng bảo trì, thay thế, sửa chữa đối với dòng xe JAC luôn sẵn sàng đáp ứng với một mức giá ưu đãi nhất.
* Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng.
* Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm luôn đặt “ niềm tin và sự hài lòng “ của khách hàng là tôn chỉ hành động.
Hãy Gọi cho chúng tôi để được tư vấn hiệu quả : 0983.740.666 (zalo,viber,wechat..)
“ Niềm tin và sự hài lòng” của khách hàng luôn là tôn chỉ và động lực cho nhân viên toàn công ty Ô TÔ TẢI HDT phấn đấu và phát triển.
* Với phương châm đó, hậu mãi sau bán hàng luôn được đề cao và định hướng các sách lược tiên quyết với sự kết hợp giữa dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo và sự phục vụ chu đáo, tận tâm và luôn luôn lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng.
* Phát triển doanh nghiệp lớn mạnh là quan tâm của Quý khách hàng.
* Hậu cần cho sự lớn mạnh đó là công việc chúng tôi luôn sẵn sàng đảm nhiệm.
Hiện nay xe nâng JAC 5-7 tấn mới 100% được sử dụng với số lượng nhiều nhất ở Việt Nam. Để có được giá thành xe nâng chính xác nhất hãy cho chúng tôi biết Công việc của bạn.
Tải trọng hàng hóa lớn nhất ?
Chiều cao nâng lớn nhất ?
Kích thước dài x rộng x cao của hàng hóa?
Kích thước lối đi của xe nâng ?
Lốp di chuyển bánh đặc hay bánh hơi ?
……..
Để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác nhất về xe nâng hàng JAC tải trọng nâng 5-7 tấn về giá cả, chính sách bảo hành, dịch vụ sau bán hàng và các thông tin liên quan vui lòng liên hệ ngay:
Thông tin liên hệ và tư vấn mua xe quý khách hàng vui lòng liên hệ Ô TÔ TẢI HDT:
Hotline: 0983.740.666 (zalo,viber,wechat..)
Email: otohdt@gmail.com
Specifications of Diesel Forklift
Model | CPCD50H | CPCD60H | CPCD70H | ||
Thông số chung | Nhiên liệu | Diesel | |||
Tải trọng nâng(kg) | 5000 | 6000 | 7000 | ||
Tâm tải trọng(mm) | 600 | ||||
Chiều cao nâng(mm) | 3000 | ||||
Chiều cao nâng tự do(mm) | 160 | 160 | 170 | ||
kích cỡ càng nâng | D×R×C(mm) | 1220×150×60 | 1220×150×60 | 1220×150×70 | |
Góc nghiêng cột | trước/sau | 6°/12° | |||
Bán kinh quay tối thiểu(mm) | 3300 | 3300 | 3370 | ||
Minimum right angle stacking aisle width(mm) | 5220 | 5220 | 5300 | ||
Minimum right angle aisle width(mm) | 2960 | 2960 | 3100 | ||
Minimum ground clearance | Frame center(no load)(mm) | 220 | |||
Mast Bottom(no load)(mm) | 205 | ||||
Height of overhead guard(mm) | 2500 | ||||
Overhang (FR)(mm) | 620 | 620 | 630 | ||
Performance | Tốc độ di chuyển tối đa | Có tải(km/h) | 24 | ||
Không tải(km/h) | 25 | 25 | 25 | ||
tốc độ nâng tối đa | Đầy tải(mm/s) | 460 | |||
Không tải(mm/s) | 500 | 500 | 495 | ||
Lực kéo lớn nhất | Đầy tải(KN) | 53 | |||
Độ dốc tối đa(%) | 30 | 28 | 22 | ||
Kích thước | Chiều dài | Không bao gồm càng nâng(mm) | 3470 | 3470 | 3590 |
Chiều rộng(mm) | 1995 | ||||
Chiều cao cột khi nâng tối đa (có tựa)(mm) | 4415 | ||||
Chiều cao cột thấp nhất(mm) | 2510 | ||||
Chassis | Lốp | Lốp trước | 8.25-15-14PR | ||
lốp sau | 8.25-15-14PR | ||||
Vệt bánh xe(mm) | 2250 | ||||
Tread | Front wheel/rear wheel(mm) | 1470/1700 | |||
Tự trọng | Không tải(Kg) | 8160 | 8640 | 9460 | |
Hệ thông lái | Ắc quy | Điện áp/Công suất(V/Ah) | 24/160 | ||
Động cơ | Model | CA4DF3 | |||
Công suất định mức(kw/r.p.m) | 85/2200 | ||||
momen xoắn(Nm/r.p.m) | 460/1400-1500 | ||||
Đường kính x hành trình piston(mm) | 110×125 | ||||
Số xi lanh | 4 | ||||
Dung tích(L) | 4.75 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 110 | ||||
Hộp số (số tiến/số lùi) | 2/2 manual shift |
||||
Operating pressure(Mpa) | 19.5 | ||||
Supplement | Loại lốp (trước/sau) | Lốp hơi/Lốp đặc | |||
Số lốp (trước/sau)(pcs) | 4/2 | ||||
Lowering speed (full load)(mm/s) | 460 | 510 | 510 | ||
Lowering speed (no load)(mm/s) | 370 | 350 | 350 | ||
Axle load distribution (full load) (FR/RR)(kg) | 11840/1320 | 13180/1460 | 14800/1640 | ||
Axle load distribution (no load) (FR/RR)(kg) | 3260/4890 | 3450/5180 | 3780/5670 |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.