Hotline: 0937 234 898
Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.
Xe nâng điện 4 bánh ngồi lái JAC
Nội dung chính
Xu hướng sử dụng các loại thiết bị chạy bằng nhiên liệu sạch đang ngày càng phổ biến, đặc biệt là điện. Trong ngành xe nâng, các hãng sản xuất uy tín đã đưa ra thị trường 2 mẫu: xe nâng điện sử dụng bình ắc quy chì axit và xe nâng điện pin lithium. Mỗi loại xe đều có những ưu và nhược điểm khác nhau.
Riêng tại Việt Nam, các doanh nghiệp vẫn còn khá e dè trong việc tiếp cận công nghệ pin Lithium mà đại đa phần là sử dụng xe nâng điện chì axit. Với ưu điểm về giá thành, chi phí bảo dưỡng ít, công nghệ hiện đại mà các nhà máy sản xuất yêu cầu khí thải, tiếng ồn rất tin dùng.
Trong phân khúc tải trọng này, dòng xe nâng điện 4 bánh 1.5 tấn là được sử dụng phổ biến nhất. Nó đáp ứng tiêu chí về chi phí đầu tư, khả năng nâng hàng lên cao, xếp hàng lên xe container, xe tải.
* Chỉ nâng các mặt hàng có trọng lượng dưới 1,8 tấn và lên độ cao khoảng 3-6 mét.
* Làm việc hiệu quả trong môi trường sạch sẽ, ít bụi, nền đường di chuyển bằng phẳng, ít gồ ghề.
* Ngành nghề sản xuất được sử dụng phổ biến đó là: may mặc, dệt may, da giầy, linh kiện điện tử, thực phẩm…
Nếu tính tại thị trường Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng thì hãng xe nâng hàng JAC chủ yếu xuất khẩu model H-series cao cấp. Đây là sản phẩm khẳng định được chất lượng cũng như giá cả phù hợp với thị trường Việt Nam.
Công nghệ điện AC – hiện đại, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
Dễ dàng thao tác, vận hành, thân thiện với người sử dụng
Bảo mật cao, an toàn
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
Xe nâng điện dòng H series sử dụng trục truyền động không đối xứng để có đủ không gian lắp đặt động cơ hành trình. Vì vậy, việc thay thế và bảo trì động cơ có thể được hoàn thành dễ dàng mà không cần phải tháo dỡ hộp giảm tốc và trục truyền động |
Trục lái của xe nâng 4 bánh 1-1.8T cung cấp góc quay lớn để giảm bán kính quay vòng và nâng cao khả năng di chuyển của xe nâng điện. Công nghệ được cấp bằng sáng chế làm cho sản phẩm này khá phổ biến. |
Nhờ bảng đồng hồ LCD có khả năng chống nước và chống rung tốt của CURTIS, các thông tin quan trọng có thể được hiển thị đầy đủ trên màn hình, giúp người dùng nắm bắt được điều kiện làm việc của thiết bị xử lý vật liệu kịp thời và chính xác |
Dòng sản phẩm này được cài đặt với máy gia tốc CURTIS. Bàn đạp phanh chân được thiết kế cao hơn một chút so với chân ga. |
Đầu nối AMP nhập khẩu để đảm bảo độ tin cậy cao của mạch điện. |
Tận dụng tối đa không gian, chúng tôi tối đa hóa kích thước của các lá tản nhiệt để đạt được hiệu quả tản nhiệt tối ưu. |
Trước khi tham khảo giá xe nâng điện ngồi lái chúng ta cần lựa chọn cấu hình của chiếc xe cần mua. Vì thông số kỹ thuật ảnh hưởng đến giá thành của xe nâng.
Các yếu tố làm thay đổi giá bán của 1 chiếc xe nâng chạy điện đó là:
* Chiều cao nâng hàng lớn nhất của xe ? Tùy điều kiện sản xuất mà ta lựa chọn khung nâng cao từ 3 mét. 4 mét; 4.5 mét thậm chí là 6 mét. Khung càng cao thì giá xe cũng càng cao.
* Loại khung nâng sử dụng: 2 tầng nâng hay 3 tầng nâng. Nếu xe nâng hoạt động trong container thì ta nên chọn loại khung chuyên dụng để đóng hàng trong cont.
* Option thêm các bộ công tác: dịch giá, dịch càng…
* Lốp di chuyển: lốp hơi hoặc lốp đặc
* Ngoài ra, một số điều kiện công việc bắt buộc mà phải option các phiên bản nâng cao: làm việc kho lạnh. lắp cabin kín, điều hòa, camera…
TẠI SAO QUÝ KHÁCH HÀNG NÊN LỰA CHỌN XE NÂNG THƯƠNG HIỆU JAC?
* Xe nâng JAC được cung cấp bởi tập đoàn Jac Motor hàng đầu của Trung Quốc. Ở Việt Nam, xe nâng JAC được bảo hộ bởi Công ty Ô TÔ TẢI HDT – hoạt động trong lĩnh vực xe nâng hàng với kinh nghiệm 20 năm. Với một bề dày kinh nghiệm bán, cho thuê, dịch vụ sửa chữa, bảo trì, phụ tùng xe nâng…là đảm bảo tốt nhất cho uy tín và thương hiệu sản phẩm
* Phụ tùng bảo trì, thay thế, sửa chữa đối với dòng xe JAC luôn sẵn sàng đáp ứng với một mức giá ưu đãi nhất.
* Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng.
* Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm luôn đặt “ niềm tin và sự hài lòng “ của khách hàng là tôn chỉ hành động.
III- Bảo hành
“ Niềm tin và sự hài lòng” của khách hàng luôn là tôn chỉ và động lực cho nhân viên toàn công ty Ô TÔ TẢI HDT phấn đấu và phát triển.
* Với phương châm đó, hậu mãi sau bán hàng luôn được đề cao và định hướng các sách lược tiên quyết với sự kết hợp giữa dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo và sự phục vụ chu đáo, tận tâm và luôn luôn lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng.
* Phát triển doanh nghiệp lớn mạnh là quan tâm của Quý khách hàng.
* Hậu cần cho sự lớn mạnh đó là công việc chúng tôi luôn sẵn sàng đảm nhiệm.
Hiện nay xe nâng điện JAC 1-1.8 tấn mới 100% được sử dụng với số lượng nhiều nhất ở Việt Nam. Để có được giá thành xe nâng chính xác nhất hãy cho chúng tôi biết Công việc của bạn.
Tải trọng hàng hóa lớn nhất ?
Chiều cao nâng lớn nhất ?
Kích thước dài x rộng x cao của hàng hóa?
Kích thước lối đi của xe nâng ?
Lốp di chuyển bánh đặc hay bánh hơi ?
……..
Để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác nhất về xe nâng điện JAC tải trọng nâng 1-1.8 tấn về giá cả, chính sách bảo hành, dịch vụ sau bán hàng và các thông tin liên quan vui lòng liên hệ ngay:
Thông tin liên hệ và tư vấn mua xe quý khách hàng vui lòng liên hệ Ô TÔ TẢI HDT:
Hotline: 0983.740.666 (zalo,viber,wechat..)
Email: otohdt@gmail.com
Thông số | Đơn vị tính | CPD10H | CPD15H | CPD18H | |||
Model | H series | H series | H series | ||||
Sức nâng | kg | 1000 | 1500 | 1800 | |||
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | |||
Nhiên liệu | Điện AC | Điện AC | Điện AC | ||||
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | ||||
Loại lốp di chuyển | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | ||||
Số lốp | cái | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | |||
Lốp trước | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | ||||
Lốp sau | 16×6-8-10PR | 16×6-8-10PR | 16×6-8-10PR | ||||
Góc nghiêng khung | độ | 6/8 | 6/8 | 6/8 | |||
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | |||
Chiều dài càng | mm | 770-2120 | 920-2120 | 920-2120 | |||
Chiều dài chưa bao gồm càng | mm | 2070 | 2070 | 2070 | |||
Bề rộng xe | mm | 1086 | 1086 | 1086 | |||
Không gian làm việc của xe – AST | mm | 3540 | 3540 | 3540 | |||
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 15 | 15 | 15 | |||
Tốc độ nâng có tải | m/s | 0,29 | 0,27 | 0,28 | |||
Khả năng leo dốc | % | 24 | 22 | 20 | |||
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 48/400(max 600) | 48/480(max 600) | 48/480(max 600) | |||
Công suất mô tơ di chuyển | kw | AC8,2 | AC8,2 | AC8,2 | |||
Công suất mô tơ bơm | kw | DC7,5 | DC7,5 | DC8,6 | |||
Bo mạch điều khiển | Curtis | Curtis | Curtis | ||||
Option | Khung chui cont, Cabin, Điều hòa , Đèn cảnh báo; Bộ công tác |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.